Thành phần nhiệt gốm Silicon Nitride
Tải nhiệt an toàn tối đa của lò sưởi silicon nitride có thể đạt tới 70 W/cm2. kích thước 1/3
của lò sưởi điện truyền thống sẽ cung cấp cho bạn khả năng thiết kế mở.
Kích thước nhỏ nhất
Làm nóng nhanh
Cuộc sống phục vụ lâu dài
Thành phần nhiệt gốm silicon Nitride làm bằng silicon nitride thường có hình chữ nhật. Dây hợp kim được bọc trong thân gốm silicon nitride dày đặc, trong đó silicon nitride đóng vai trò là môi trường truyền nhiệt, môi trường điện môi cũng như lớp vỏ bảo vệ của dây hợp kim. Với độ dẫn nhiệt tuyệt vời, hiệu suất cách nhiệt và tính chất cơ học toàn diện, độ dày của thành phần nhiệt gốm silicon nitride Torbos chỉ 4 mm. Hệ số giãn nở nhiệt chưa từng có làm cho cặn bị nứt và tự bong ra khỏi bề mặt lò sưởi gốm. Tải nhiệt an toàn tối đa có thể đạt tới 70 W/cm2, điều này khiến thành phần nhiệt gốm này chỉ có kích thước bằng 1/3 so với lò sưởi điện truyền thống. Thành phần nhiệt đặc biệt này là sự lựa chọn đáng tin cậy cho giải pháp nhiệt của bạn và sẽ mang đến cho bạn khả năng thiết kế mở.
Ứng dụng của Thành phần nhiệt gốm Silicon Nitride
Máy nước nóng tức thời, mô-đun
Máy lọc nước
Máy pha cà phê
Thiết bị chế biến thực phẩm
Bình nước nóng dự trữ
Máy tạo hơi
Tính chất vật lý và hóa học của Silicon Nitride
Tỉ trọng
Mật độ lớn: 3,2 ~ 3,3 g/cm3
Mật độ tương đối (%) : 99~100%
Tính chất cơ học
Độ bền gãy xương: 5,0-8,0 MPa*m1/2
Cường độ uốn (RT): ≥800 MPa
Cường độ uốn (HT) [1] : ≥600 MPa
Độ cứng Vickers [2] :15~20 GPa
Tính chất điện môi
Hằng số điện môi tương đối: 6~7
Điện trở suất âm lượng: 1014 Ω*cm
Tính chất nhiệt
Độ dẫn nhiệt: 40~50 W/(m*K)
Hệ số giãn nở nhiệt: 3,0 x 10-6 /K
chống ăn mòn
Khả năng chống ăn mòn axit: Tốc độ ăn mòn<10 g/m2∙h sau 6 giờ trong 5%
dung dịch sôi axit sunfuric
Khả năng chống ăn mòn kiềm: Tốc độ ăn mòn < 0,6 g / m2∙h sau 6 giờ ở 30%
dung dịch natri hydroxit sôi
Độ bền uốn ba điểm dưới 800 oC
Các giá trị là kết quả thử nghiệm dưới tải trọng 10 kg
Thông số kỹ thuật điện
Điện áp: AC110~380V~, 50/60 Hz, DC12V, 24V, 60V
Công suất:50~4000 W
Độ bền cách điện: 2500 V/ 50 Hz, 60 giây không xảy ra sự cố (Nhiệt độ phòng)
Dòng rò: .25 mA trong điều kiện làm việc [1]; 10 mA nếu
vỡ trong nước
Tuổi thọ: >5000 giờ
Chu kỳ bật/tắt nguồn: 100.000 次/lần
Tối đa. Tải nhiệt: 70 W/cm2
Môi trường gia nhiệt: Nước, dung dịch axit/kiềm, dầu, chất lỏng hữu cơ, khí đốt, v.v.
Mặc dù dòng điện rò rỉ là không đáng kể nhưng chúng tôi vẫn khuyên bạn nên nối đất
10 mA này là giới hạn an toàn được nêu trong IEC60335 (GB4706.1-2005)
Tải nhiệt bề mặt tối đa của bộ phận nhiệt gốm phụ thuộc vào tính chất
môi trường nhiệt, cơ chế truyền nhiệt và nhiệt độ làm việc (WT). Ví dụ như
Tải nhiệt bề mặt có thể là 70 W cm2 khi đun nóng nước ở WT dưới 80 oC
Cấu trúc của thành phần nhiệt gốm Silicon Nitride
Dưới đây liệt kê cấu trúc điển hình của thành phần nhiệt gốm dòng TC
Loại mô hình & thông số
Người mẫu |
Kích thước (mm) |
|
|
|
|
Công suất (W) |
|
LH |
WH |
DH |
THE | W |
|
TC-A |
90 | 17 | 4 | 25±2 | 200 | 600~2500 |
TC-B | 75 | 30 | 4 | 25±2 |
200 |
400~3500 |
TC-C | 57 | 17 | 4 | 25±2 | 200 | 800~1500 |
TC-D | 95 | 24 | 4 | 25±2 | 200 | 400~3800 |
TC-E | 100 | 17 | 4 | 25±2 | 200 | 400~2700 |
Kích thước và sức mạnh có thể tùy chỉnh.